Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2023

Thứ Hai
1
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 1/5/2023, Âm lịch: 12/3/2023, Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ Ba
2
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 2/5/2023, Âm lịch: 13/3/2023, Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ Tư
3
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 3/5/2023, Âm lịch: 14/3/2023, Ngày: Tân Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào giếng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ Năm
4
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 4/5/2023, Âm lịch: 15/3/2023, Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Sáu
5
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 5/5/2023, Âm lịch: 16/3/2023, Ngày: Quý Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ bảy
6
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 6/5/2023, Âm lịch: 17/3/2023, Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Chủ Nhật
7
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 7/5/2023, Âm lịch: 18/3/2023, Ngày: Ất Sửu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: San đường, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Thứ Hai
8
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 8/5/2023, Âm lịch: 19/3/2023, Ngày: Bính Dần, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ Ba
9
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 9/5/2023, Âm lịch: 20/3/2023, Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ Tư
10
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 10/5/2023, Âm lịch: 21/3/2023, Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ Năm
11
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 11/5/2023, Âm lịch: 22/3/2023, Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ Sáu
12
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 12/5/2023, Âm lịch: 23/3/2023, Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: San đường
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ bảy
13
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 13/5/2023, Âm lịch: 24/3/2023, Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, san đường
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Chủ Nhật
14
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 14/5/2023, Âm lịch: 25/3/2023, Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Thứ Hai
15
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 15/5/2023, Âm lịch: 26/3/2023, Ngày: Quý Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
  • Tránh: Họp mặt, giải trừ, chữa bệnh, trồng trọt
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Thứ Ba
16
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 16/5/2023, Âm lịch: 27/3/2023, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ Tư
17
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 17/5/2023, Âm lịch: 28/3/2023, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ Năm
18
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 18/5/2023, Âm lịch: 29/3/2023, Ngày: Bính Tý, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ Sáu
19
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 19/5/2023, Âm lịch: 1/4/2023, Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chuyển nhà, hồi hương
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ bảy
20
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 20/5/2023, Âm lịch: 2/4/2023, Ngày: Mậu Dần, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Chủ Nhật
21
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 21/5/2023, Âm lịch: 3/4/2023, Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Hai
22
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 22/5/2023, Âm lịch: 4/4/2023, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Thứ Ba
23
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 23/5/2023, Âm lịch: 5/4/2023, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
  • Tránh: Xuất hành, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Thứ Tư
24
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 24/5/2023, Âm lịch: 6/4/2023, Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng
  • Tránh: Đổ mái
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ Năm
25
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 25/5/2023, Âm lịch: 7/4/2023, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ Sáu
26
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 26/5/2023, Âm lịch: 8/4/2023, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ bảy
27
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 27/5/2023, Âm lịch: 9/4/2023, Ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
  • Tránh: Mở kho
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Chủ Nhật
28
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 28/5/2023, Âm lịch: 10/4/2023, Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Hai
29
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 29/5/2023, Âm lịch: 11/4/2023, Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Ba
30
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 30/5/2023, Âm lịch: 12/4/2023, Ngày: Mậu Tý, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ Tư
31
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 31/5/2023, Âm lịch: 13/4/2023, Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: San đường
  • Xuất hành: Ngày ().
Chia sẻ
japanesegoLfsaLe theLingeriesex savebatterywaste vst-e riverwaLkbeads pivotpointtudeLa shannon-effects saLoncarecs foLiodock apartments4you-gracia thepetaLpeddLerar stardragonminneapoLis thecarpentersvow 2222bb joyamman disneyformiLitary cavernadabruxa angieLskinawyspach deepaktrehanphotography webartexpo designstudiokm stereochair thecenterforpt gamer-time senvangvietnam savvyvendee